Theo đó, UBND tỉnh giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện việc tính, kê khai, nộp các nghĩa vụ tài chính trong quá trình hoạt động khoáng sản theo quy định.
Bảng tính hệ số quy đổi như sau:
TT |
Loại khoáng sản thành phẩm |
Đơn vị tính |
Hệ số quy đổi từ thành phẩm sang thể nguyên khai |
Ghi chú |
I |
Nhóm khoáng sản có hệ số thành phẩm lớn hơn và bằng nguyên khai | |||
1 |
Đất san lấp các loại |
m3 thành phẩm/ |
1,28 |
|
2 |
Cát các loại |
m3 thành phẩm/ |
1,17 |
|
3 |
Đá VLXD thông thường (có sử dụng VLN công nghiệp) |
m3 nguyên khai/m3 tự nhiên |
1,5 |
|
|
Đá 0,5x1 |
m3 thành phẩm/ |
1,45 |
|
|
Đá 1x1,5 |
m3 thành phẩm/ |
1,5 |
|
|
Đá 1x1,59 |
m3 thành phẩm/ |
1,5 |
|
|
Đá 1x2 |
m3 thành phẩm/ |
1,5 |
|
|
Đá 2x4 |
m3 thành phẩm/ |
1,4 |
|
|
Đá 4x6 |
m3 thành phẩm/ |
1,3 |
|
|
Đá mi (bột đá) |
m3 thành phẩm/ |
1,3 |
|
|
Đá hộc |
m3 thành phẩm/ |
1,1 |
|
|
Đá xô bồ |
m3 thành phẩm/ |
1,0 |
|
4 |
Than bùn |
tấn thành phẩm/ |
1,0 |
|
5 |
Đất sét gạch ngói |
m3 thành phẩm/ |
1,32 |
|
|
Gạch 4 lỗ (8x8x18)cm |
1 m3 nguyên khai có 1.060 viên |
(Độ rỗng lớn nhất 20%) | |
|
Gạch 4 lỗ 90 (tiêu chuẩn) (9x9x19)cm |
1 m3 nguyên khai có 800 viên |
Độ rỗng lớn nhất 20% | |
|
Gạch 6 lỗ (8x12x18)cm |
1 m3 nguyên khai có 1.000 viên |
Độ rỗng lớn nhất 43% | |
|
Gạch 6 lỗ (75x115x165)cm |
1 m3 nguyên khai có 1.200 viên |
Độ rỗng lớn nhất 43% | |
|
Gạch 2 lỗ (4x8x18)cm |
1 m3 nguyên khai có 1.950 viên |
Độ rỗng lớn nhất 15% | |
|
Gạch 2 lỗ 50 (5x9x19)cm |
1 m3 nguyên khai có 1.300 viên |
Độ rỗng lớn nhất 15% | |
|
Gạch 2 lỗ 60 (6x10,5x22)cm |
1 m3 nguyên khai có 840 viên |
Độ rỗng lớn nhất 15% | |
|
Gạch thẻ đặc 40 (4x8x18)cm |
1 m3 nguyên khai có 1.700 viên |
| |
|
Gạch thẻ đặc 50 (tiêu chuẩn) (5x9x19)cm |
1 m3 nguyên khai có 1.150 viên |
| |
|
Gạch đờ mi 4 lỗ 80 (8x8x9)cm |
1 m3 nguyên khai có 2.120 viên |
Độ rỗng lớn nhất 20% | |
|
Gạch đờ mi 4 lỗ 90 (9x9x9,5)cm |
1 m3 nguyên khai có 1.600 viên |
Độ rỗng lớn nhất 20% | |
|
Gạch đờ mi 6 lỗ (7,5x11,5x8,25)cm |
1 m3 nguyên khai có 2.400 viên |
Độ rỗng lớn nhất 43% | |
|
Gạch chống nóng (7,5x20x20)cm |
1 m3 nguyên khai có 690 viên |
Độ rỗng lớn nhất 52% | |
|
Ngói |
1 m3 nguyên khai có 450 viên |
| |
6 |
Quặng sắt |
|
|
|
|
Fe > 80% |
tấn thành phẩm/ |
2,0 |
|
|
Fe < 80% |
tấn thành phẩm/ |
3,0 |
|
7 |
Quặng thiếc |
tấn thành phẩm/ |
7,8 |
|
8 |
Titan sa khoáng |
tấn thành phẩm/ |
1,5 |
|
9 |
Vàng sa khoáng |
chỉ vàng cốm/tấn nguyên khai |
5,3 |
Cơ sở tính: Theo tài liệu Báo cáo kết quả tìm kiếm vàng và các khoáng sản khác vùng Sơn Nguyên -Sông Ba, Phú Yên năm 1994 |
10 |
Vàng gốc |
|
| |
|
Khu Sông Hinh |
1kg vàng/tấn nguyên khai |
606 | |
|
Khu Trảng Sim |
1kg vàng/tấn nguyên khai |
223 | |
|
Khu Sơn Hội |
1kg vàng/tấn nguyên khai |
111 | |
|
Khu Sơn Phước |
1kg vàng/tấn nguyên khai |
81 | |
|
Khu Cà Lúi |
1kg vàng/tấn nguyên khai |
500 | |
|
Khu Mò O |
1kg vàng/tấn nguyên khai |
90 | |
11 |
Puzơlan (phụ gia xi măng) |
tấn thành phẩm/ |
1,1 |
|
12 |
Điatomit |
tấn thành phẩm/ |
1,0 |
|
13 |
Nước khoáng |
1000 lít thành phẩm/m3 nguyên khai |
1,0 |
|
II |
Nhóm khoáng sản có hệ số thành phẩm nhỏ hơn nguyên khai |
| ||
14 |
Đá chẻ |
m3 thành phẩm/ |
0,83 |
Tỷ lệ thu hồi 83% |
|
Đá chẻ (20x20x40)cm |
1 m3 nguyên khai có 52 viên |
| |
|
Đá chẻ (20x20x25)cm |
1 m3 nguyên khai có 83 viên |
| |
|
Đá chẻ (15x20x25)cm |
1 m3 nguyên khai có 111 viên |
| |
|
Đá chẻ (15x15x20)cm |
1 m3 nguyên khai có 185 viên |
| |
15 |
Đá ốp lát |
|
|
|
15.1 |
Đá block |
|
|
|
|
Đá block (granit, gabro) |
m3 thành phẩm/ |
0,5 |
Tỷ lệ thu hồi 50% |
|
Đá block (bazan) |
m3 thành phẩm/ |
0,8 |
Tỷ lệ thu hồi 80% |
15.2 |
Đá ốp lát tấm |
|
|
|
|
Đá gabro (dày 2 cm) |
1 m3 đá block có 30 m2 |
| |
|
Đá granit và đá điorit (dày 1,8 cm) |
1 m3 đá block có 43 m2 |
| |
|
Đá granit và đá điorit (dày 5 cm) |
1 m3 đá block có 18 m2 |
| |
|
Đá granit và đá điorit (dày 10 cm) |
1 m3 đá block có 9,5 m2 |
| |
|
Đá bazan (dày 2 cm) |
1 m3 đá block có 35 m2 |
| |
|
Đá bazan (dày 3 cm) |
1 m3 đá block có 27 m2 |
| |
|
Đá bazan (dày 4 cm) |
1 m3 đá block có 20 m2 |
| |
|
Đá bazan (dày 5 cm) |
1 m3 đá block có 16 m2 |
|
Vĩnh Ái