Theo đó, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện cụ thể gồm:
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Chứng thực |
|||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
|
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
||
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
||
3 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
||
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
||
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
||
7 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
||
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
||
9 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
||
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
||
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Thủy Loan